Chế độ chính sách Kinh tế
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HOÀN KIẾM
Số: 398 /TB-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoàn Kiếm, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Về việc công khai danh sách thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến hoặc không dùng tiền mặt
trên địa bàn quận Hoàn Kiếm
Căn cứ Công văn số 1426/UBND-KSTTHC ngày 10/5/2024 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện phương thức thanh toán phí, lệ phí không dùng tiền mặt khi thực hiện thủ tục hành chính tại các Bộ phận Một cửa trên địa bàn Thành phố. Để đảm bảo hiệu quả, thuận lợi cũng như minh bạch hơn trong quá trình giao dịch giữa công dân, tổ chức với cơ quan nhà nước; UBND quận công khai danh sách TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và danh sách TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến hoặc không dùng tiền mặt trên địa bàn quận Hoàn Kiếm như sau:
- Tiến hành rà soát 276 TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa quận trong đó có yêu cầu nghĩa vụ tài chính là 111 thủ tục (phụ lục 1).
- Tiến hành rà soát 158 TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa phường trong đó có yêu cầu nghĩa vụ tài chính là 44 thủ tục (phụ lục 2).
- 100% các thủ tục có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến hoặc không dùng tiền mặt trên địa bàn quận.
UBND quận yêu cầu Trưởng Bộ phận Một cửa quận và UBND các phường công khai tại Bộ phận và trên Cổng/Trang thông tin điện tử quận, phường; cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa quận và các phường tích cực tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, công dân thực hiện./.
Nơi nhận: - Văn phòng UBND Thành phố; - Trung tâm Phục vụ HCC Thành phố; - Đ/c Chủ tịch UBND quận; - Các đ/c PCT UBND quận; - Các phòng chuyên môn thuộc quận; - Lưu: VT, VP. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hoàn |
TT | Thủ tục hành chính | Một phần | Toàn trình | TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính | Miễn phí theo Nghị quyết 07/2023/ NQ-HĐND (ngày hết hiệu lực 31/12/2025) | TTHC được triển khai thanh toán trực tuyến hoặc không dùng tiền mặt |
I | Lĩnh Vực Công Thương | |||||
Lưu thông hàng hóa trong nước: 15 thủ tục | ||||||
1 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | X | X | ||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | X | X | ||
3 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | X | X | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | X | X | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | X | X | ||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | X | X | ||
7 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X | ||
9 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | X | X | ||
10 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X | ||
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X | ||
12 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | X | X | X | ||
13 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X | ||
14 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X | ||
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | X | ||
Kinh doanh khí: 10 thủ tục | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | X | X | ||
2 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | X | X | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X | X | X | ||
4 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X | X | X | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | X | X | ||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | X | X | ||
7 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | X | X | ||
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X | X | X | ||
9 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X | X | X | ||
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X | X | X | ||
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH | |||||
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (HTX): 08 thủ tục | ||||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | X | X | X | ||
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | X | X | |||
3 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | X | X | |||
4 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | X | X | |||
5 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X | X | |||
6 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | X | X | |||
7 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | X | X | |||
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X | X | X | ||
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (HKD): 03 thủ tục | ||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. | X | X | X | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | X | X | X | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | X | X | X | ||
III | NỘI VỤ | |||||
Công chức viên chức: 02 thủ tục | ||||||
1 | Thi tuyển viên chức | X | X | X | ||
2 | Xét tuyển viên chức | X | X | X | ||
IV | QUẢN LÝ ĐÔ THỊ | |||||
Hoạt động xây dựng: 06 thủ tục | ||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyển/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | X | X | X | ||
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng: 02 thủ tục | ||||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | X | X | X | ||
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | X | X | X | ||
Quy hoạch: 03 thủ tục | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | X | X | X | ||
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | X | X | X | ||
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X | X | X | ||
Đường thủy nội địa: 14 thủ tục | ||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thuỷ nội địa | X | X | X | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thuỷ nội địa | X | X | X | ||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng, kỹ thuật | X | X | X | ||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | X | X | ||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | X | X | ||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | X | X | X | ||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X | X | X | ||
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | X | X | X | ||
9 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X | X | X | ||
10 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | X | X | X | ||
11 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X | X | X | ||
12 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X | X | X | ||
13 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X | X | X | ||
14 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | X | X | X | ||
V | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG : 09 thủ tục | |||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | X | X | X | ||
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | X | X | X | X | |
3 | Cấp lại giấy phép môi trường | X | X | X | ||
4 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | |||
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X | X | |||
6 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | X | X | X | ||
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | X | X | |||
8 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | X | X | |||
9 | Thu hồi đất ở trong khu vực vị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe doạ tính mạng con người, đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai đe doạ tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | X | X | |||
VI | VĂN HÓA THÔNG TIN | |||||
Văn hóa cơ sở: 02 thủ tục | ||||||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | X | X | ||
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | X | X | ||
Xuất bản: 01 thủ tục | X | X | X | |||
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |||||
Bưu chính: 02 thủ tục | ||||||
1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X | X | X | ||
2 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X | X | X | ||
VII | Y TẾ | |||||
An toàn thực phẩm: 01 thủ tục | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống. | X | X | X | ||
Quản lý môi trường y tế: 02 thủ tục | ||||||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | X | X | ||
2 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | X | X | X | ||
VII | TƯ PHÁP | |||||
Hộ tịch: 17 thủ tục | ||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. | X | X | X | ||
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | X | X | X | |
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | X | X | X | X | |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X | X | X | X | |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X | X | X | X | |
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của người nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | X | X | X | X | |
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | X | X | X | X | |
15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | X | X | X | X | |
17 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | X | X | X | ||
Nuôi con nuôi: 01 thủ tục | ||||||
1 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X | |||
Chứng thực: 12 thủ tục | ||||||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | X | X | X | |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | X | X | X | ||
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | X | X | X | ||
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). | X | X | X | ||
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy hợp đồng, giao dịch. | X | X | X | ||
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. | X | X | X | ||
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | X | X | X | ||
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp. | X | X | X | ||
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật. | X | X | X | ||
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. | X | X | X | ||
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | X | X | X | X | |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. | X | X | X | ||
VIII | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH, XÃ HỘ | |||||
Quản lý lao động ngoài nước: 01 thủ tục | ||||||
1 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X | X | X | X | |
Tổng: 111 Thủ tục | 60 | 21 | 111 | 33 | 111 |